Bộ GD&ĐT công bố phổ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo môn thi
VHO - 0h sáng nay, 24.7, Bộ GD&ĐT đã chính thức công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT trên toàn quốc, đồng thời công bố phổ điểm các môn thi.
1. Môn Toán
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm | 0.0 | 0.2 | 0.4 | 0.6 | 0.8 | 1.0 | 1.2 | 1.4 | 1.6 | 1.8 | 2.0 |
Số lượng | 4 | 1 | 3 | 6 | 42 | 109 | 260 | 568 | 1,129 | 1,980 | 3,123 |
Điểm | 2.2 | 2.4 | 2.6 | 2.8 | 3.0 | 3.2 | 3.4 | 3.6 | 3.8 | 4.0 | 4.2 |
Số lượng | 4,373 | 5,965 | 7,207 | 8,533 | 9,661 | 10,724 | 11,981 | 13,066 | 14,266 | 15,359 | 16,898 |
Điểm | 4.4 | 4.6 | 4.8 | 5.0 | 5.2 | 5.4 | 5.6 | 5.8 | 6.0 | 6.2 | 6.4 |
Số lượng | 18,528 | 20,204 | 22,232 | 23,712 | 25,704 | 27,651 | 29,634 | 31,292 | 33,408 | 35,357 | 37,964 |
Điểm | 6.6 | 6.8 | 7.0 | 7.2 | 7.4 | 7.6 | 7.8 | 8.0 | 8.2 | 8.4 | 8.6 |
Số lượng | 40,132 | 42,732 | 45,808 | 48,716 | 51,490 | 53,694 | 54,495 | 52,273 | 48,222 | 40,654 | 31,021 |
Điểm | 8.8 | 9.0 | 9.2 | 9.4 | 9.6 | 9.8 | 10.0 | ||||
Số lượng | 20,796 | 12,095 | 5,915 | 2,540 | 926 | 240 | 35 |
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số học sinh | 982,728 | |
Điểm trung bình | 6.47 | |
Trung vị | 6.8 | |
Số thí sinh đạt điểm <> | 165 | 0.02 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<> | 186,222 | 18.95 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất | 7.8 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Toán của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 982,728 thí sinh tham gia thi bài thi Toán, trong đó điểm trung bình là 6.47 điểm, điểm trung vị là 6.8 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.8 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1="" là="" 165="" (chiếm="" tỷ="" lệ="" 0.02%);="" số="" thí="" sinh="" đạt="" điểm="" dưới="" trung="" bình="" là="" 186,222="" (chiếm="" tỷ="" lệ="">=>
2. Môn Ngữ văn
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm | 0.0 | 0.25 | 0.5 | 0.75 | 1.0 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2.0 | 2.25 | 2.5 |
Số lượng | 38 | 12 | 51 | 65 | 28 | 395 | 610 | 694 | 1,262 | 1,520 | 2,261 |
Điểm | 2.75 | 3.0 | 3.25 | 3.5 | 3.75 | 4.0 | 4.25 | 4.5 | 4.75 | 5.0 | 5.25 |
Số lượng | 2,916 | 4,810 | 5,559 | 8,239 | 10,119 | 14,794 | 16,097 | 22,329 | 22,089 | 42,285 | 38,622 |
Điểm | 5.5 | 5.75 | 6.0 | 6.25 | 6.5 | 6.75 | 7.0 | 7.25 | 7.5 | 7.75 | 8.0 |
Số lượng | 50,630 | 51,713 | 67,855 | 62,643 | 73,559 | 65,243 | 75,019 | 58,066 | 64,026 | 51,202 | 52,307 |
Điểm | 8.25 | 8.5 | 8.75 | 9.0 | 9.25 | 9.5 | 9.75 | 10.0 | |||
Số lượng | 35,680 | 32,762 | 21,753 | 15,556 | 6,095 | 2,326 | 172 | 5 |
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số học sinh | 981,407 | |
Điểm trung bình | 6.51 | |
Trung vị | 6.5 | |
Số thí sinh đạt điểm <> | 194 | 0.02 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<> | 113,888 | 11.6 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất | 7.0 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 981,407 thí sinh tham gia thi bài thi Ngữ văn, trong đó điểm trung bình là 6.51 điểm, điểm trung vị là 6.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1="" là="" 194="" (chiếm="" tỷ="" lệ="" 0.02%);="" số="" thí="" sinh="" đạt="" điểm="" dưới="" trung="" bình="" là="" 113,888="" (chiếm="" tỷ="" lệ="">=>
3. Môn Vật lí
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm | 0.0 | 0.25 | 0.5 | 0.75 | 1.0 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2.0 | 2.25 | 2.5 |
Số lượng | 12 | 0 | 0 | 1 | 11 | 24 | 71 | 138 | 241 | 388 | 645 |
Điểm | 2.75 | 3.0 | 3.25 | 3.5 | 3.75 | 4.0 | 4.25 | 4.5 | 4.75 | 5.0 | 5.25 |
Số lượng | 1,029 | 1,526 | 2,031 | 2,818 | 3,581 | 4,613 | 5,661 | 7,005 | 8,252 | 9,549 | 11,160 |
Điểm | 5.5 | 5.75 | 6.0 | 6.25 | 6.5 | 6.75 | 7.0 | 7.25 | 7.5 | 7.75 | 8.0 |
Số lượng | 12,696 | 14,556 | 16,355 | 17,962 | 19,475 | 21,240 | 22,546 | 23,162 | 22,883 | 21,849 | 19,664 |
Điểm | 8.25 | 8.5 | 8.75 | 9.0 | 9.25 | 9.5 | 9.75 | 10.0 | |||
Số lượng | 16,373 | 13,432 | 10,232 | 7,192 | 4,278 | 2,012 | 708 | 154 |
- c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số học sinh | 325,525 | |
Điểm trung bình | 6.72 | |
Trung vị | 7.0 | |
Số thí sinh đạt điểm <> | 24 | 0.01 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<> | 38,047 | 11.69 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất | 7.25 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 325,525 thí sinh tham gia thi bài thi Vật lí, trong đó điểm trung bình là 6.72 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.25 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1="" là="" 24="" (chiếm="" tỷ="" lệ="" 0.01%);="" số="" thí="" sinh="" đạt="" điểm="" dưới="" trung="" bình="" là="" 38,047="" (chiếm="" tỷ="" lệ="">=>
4. Môn Hóa học
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm | 0.0 | 0.25 | 0.5 | 0.75 | 1.0 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2.0 | 2.25 | 2.5 |
Số lượng | 12 | 2 | 1 | 8 | 20 | 51 | 125 | 202 | 460 | 763 | 1,187 |
Điểm | 2.75 | 3.0 | 3.25 | 3.5 | 3.75 | 4.0 | 4.25 | 4.5 | 4.75 | 5.0 | 5.25 |
Số lượng | 1,639 | 2,272 | 3,106 | 3,981 | 5,042 | 6,069 | 7,235 | 8,422 | 9,303 | 10,275 | 11,052 |
Điểm | 5.5 | 5.75 | 6.0 | 6.25 | 6.5 | 6.75 | 7.0 | 7.25 | 7.5 | 7.75 | 8.0 |
Số lượng | 12,206 | 12,942 | 13,577 | 14,532 | 15,582 | 16,631 | 17,935 | 19,035 | 20,429 | 22,028 | 22,800 |
Điểm | 8.25 | 8.5 | 8.75 | 9.0 | 9.25 | 9.5 | 9.75 | 10.0 | |||
Số lượng | 21,818 | 18,092 | 12,868 | 8,061 | 4,440 | 2,180 | 829 | 158 |
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số học sinh | 327,370 | |
Điểm trung bình | 6.7 | |
Trung vị | 7.0 | |
Số thí sinh đạt điểm <> | 43 | 0.01 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<> | 49,900 | 15.24 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất | 8.0 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 327,370 thí sinh tham gia thi bài thi Hóa học, trong đó điểm trung bình là 6.7 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 8.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1="" là="" 43="" (chiếm="" tỷ="" lệ="" 0.01%);="" số="" thí="" sinh="" đạt="" điểm="" dưới="" trung="" bình="" là="" 49,900="" (chiếm="" tỷ="" lệ="">=>
5. Môn Sinh học
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm | 0.0 | 0.25 | 0.5 | 0.75 | 1.0 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2.0 | 2.25 | 2.5 |
Số lượng | 38 | 0 | 5 | 6 | 45 | 80 | 244 | 560 | 1,191 | 2,193 | 3,995 |
Điểm | 2.75 | 3.0 | 3.25 | 3.5 | 3.75 | 4.0 | 4.25 | 4.5 | 4.75 | 5.0 | 5.25 |
Số lượng | 6,188 | 9,198 | 12,549 | 16,010 | 19,296 | 21,628 | 22,942 | 24,004 | 23,470 | 22,360 | 20,200 |
Điểm | 5.5 | 5.75 | 6.0 | 6.25 | 6.5 | 6.75 | 7.0 | 7.25 | 7.5 | 7.75 | 8.0 |
Số lượng | 18,423 | 16,094 | 13,956 | 11,701 | 9,799 | 8,466 | 7,063 | 5,942 | 5,159 | 4,606 | 4,062 |
Điểm | 8.25 | 8.5 | 8.75 | 9.0 | 9.25 | 9.5 | 9.75 | 10.0 | |||
Số lượng | 3,566 | 2,906 | 2,096 | 1,243 | 622 | 235 | 54 | 5 |
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số học sinh | 322,200 | |
Điểm trung bình | 5.02 | |
Trung vị | 4.75 | |
Số thí sinh đạt điểm <> | 94 | 0.03 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<> | 163,642 | 50.79 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất | 4.5 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 322,200 thí sinh tham gia thi bài thi Sinh học, trong đó điểm trung bình là 5.02 điểm, điểm trung vị là 4.75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4.5 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1="" là="" 94="" (chiếm="" tỷ="" lệ="" 0.03%);="" số="" thí="" sinh="" đạt="" điểm="" dưới="" trung="" bình="" là="" 163,642="" (chiếm="" tỷ="" lệ="">=>
6. Môn Lịch sử
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm | 0.0 | 0.25 | 0.5 | 0.75 | 1.0 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2.0 | 2.25 | 2.5 |
Số lượng | 5 | 4 | 2 | 14 | 58 | 108 | 259 | 579 | 1,154 | 1,929 | 3,235 |
Điểm | 2.75 | 3.0 | 3.25 | 3.5 | 3.75 | 4.0 | 4.25 | 4.5 | 4.75 | 5.0 | 5.25 |
Số lượng | 4,690 | 6,456 | 8,329 | 10,685 | 12,913 | 15,611 | 17,953 | 20,594 | 22,979 | 25,896 | 28,554 |
Điểm | 5.5 | 5.75 | 6.0 | 6.25 | 6.5 | 6.75 | 7.0 | 7.25 | 7.5 | 7.75 | 8.0 |
Số lượng | 30,961 | 33,304 | 35,162 | 36,931 | 38,602 | 38,565 | 38,718 | 37,785 | 35,357 | 32,674 | 28,576 |
Điểm | 8.25 | 8.5 | 8.75 | 9.0 | 9.25 | 9.5 | 9.75 | 10.0 | |||
Số lượng | 24,257 | 19,968 | 15,598 | 11,742 | 8,343 | 5,572 | 3,766 | 1,779 |
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số học sinh | 659,667 | |
Điểm trung bình | 6.34 | |
Trung vị | 6.5 | |
Số thí sinh đạt điểm <> | 83 | 0.01 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<> | 127,557 | 19.34 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất | 7.0 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Lịch sử của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 659,667 thí sinh tham gia thi bài thi Lịch sử, trong đó điểm trung bình là 6.34 điểm, điểm trung vị là 6.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1="" là="" 83="" (chiếm="" tỷ="" lệ="" 0.01%);="" số="" thí="" sinh="" đạt="" điểm="" dưới="" trung="" bình="" là="" 127,557="" (chiếm="" tỷ="" lệ="">=>
7. Môn Địa lí
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm | 0.0 | 0.25 | 0.5 | 0.75 | 1.0 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2.0 | 2.25 | 2.5 |
Số lượng | 21 | 3 | 3 | 7 | 4 | 10 | 36 | 75 | 135 | 210 | 405 |
Điểm | 2.75 | 3.0 | 3.25 | 3.5 | 3.75 | 4.0 | 4.25 | 4.5 | 4.75 | 5.0 | 5.25 |
Số lượng | 610 | 867 | 1,413 | 2,194 | 3,350 | 5,062 | 7,546 | 10,908 | 15,127 | 20,364 | 26,111 |
Điểm | 5.5 | 5.75 | 6.0 | 6.25 | 6.5 | 6.75 | 7.0 | 7.25 | 7.5 | 7.75 | 8.0 |
Số lượng | 32,256 | 38,481 | 44,464 | 48,253 | 50,888 | 52,273 | 52,449 | 49,163 | 45,213 | 39,556 | 33,014 |
Điểm | 8.25 | 8.5 | 8.75 | 9.0 | 9.25 | 9.5 | 9.75 | 10.0 | |||
Số lượng | 26,025 | 19,697 | 13,878 | 8,784 | 5,223 | 2,394 | 788 | 163 |
- c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số học sinh | 657,423 | |
Điểm trung bình | 6.68 | |
Trung vị | 6.75 | |
Số thí sinh đạt điểm <> | 38 | 0.01 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<> | 47,986 | 7.3 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất | 7.0 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Địa lí của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 657,423 thí sinh tham gia thi bài thi Địa lí, trong đó điểm trung bình là 6.68 điểm, điểm trung vị là 6.75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1="" là="" 38="" (chiếm="" tỷ="" lệ="" 0.01%);="" số="" thí="" sinh="" đạt="" điểm="" dưới="" trung="" bình="" là="" 47,986="" (chiếm="" tỷ="" lệ="">=>
8. Môn Giáo dục công dân
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm | 0.0 | 0.25 | 0.5 | 0.75 | 1.0 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2.0 | 2.25 | 2.5 |
Số lượng | 27 | 0 | 0 | 0 | 3 | 4 | 8 | 23 | 31 | 36 | 61 |
Điểm | 2.75 | 3.0 | 3.25 | 3.5 | 3.75 | 4.0 | 4.25 | 4.5 | 4.75 | 5.0 | 5.25 |
Số lượng | 90 | 153 | 227 | 270 | 395 | 613 | 830 | 1,216 | 1,736 | 2,417 | 3,237 |
Điểm | 5.5 | 5.75 | 6.0 | 6.25 | 6.5 | 6.75 | 7.0 | 7.25 | 7.5 | 7.75 | 8.0 |
Số lượng | 4,531 | 6,331 | 8,240 | 11,174 | 14,814 | 19,062 | 24,029 | 30,504 | 37,263 | 44,158 | 50,855 |
Điểm | 8.25 | 8.5 | 8.75 | 9.0 | 9.25 | 9.5 | 9.75 | 10.0 | |||
Số lượng | 55,320 | 57,508 | 55,193 | 48,230 | 37,779 | 23,731 | 11,412 | 2,836 |
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số học sinh | 554,347 | |
Điểm trung bình | 8.03 | |
Trung vị | 8.25 | |
Số thí sinh đạt điểm <> | 30 | 0.01 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<> | 5,723 | 1.03 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất | 8.5 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Giáo dục công dân của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 554,347 thí sinh tham gia thi bài thi Giáo dục công dân, trong đó điểm trung bình là 8.03 điểm, điểm trung vị là 8.25 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 8.5 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1="" là="" 30="" (chiếm="" tỷ="" lệ="" 0.01%);="" số="" thí="" sinh="" đạt="" điểm="" dưới="" trung="" bình="" là="" 5,723="" (chiếm="" tỷ="" lệ="">=>
9. Môn Tiếng Anh
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm | 0.0 | 0.2 | 0.4 | 0.6 | 0.8 | 1.0 | 1.2 | 1.4 | 1.6 | 1.8 | 2.0 |
Số lượng | 13 | 0 | 4 | 23 | 112 | 271 | 678 | 1,374 | 2,927 | 5,113 | 8,263 |
Điểm | 2.2 | 2.4 | 2.6 | 2.8 | 3.0 | 3.2 | 3.4 | 3.6 | 3.8 | 4.0 | 4.2 |
Số lượng | 12,251 | 16,803 | 21,590 | 26,094 | 30,207 | 33,323 | 35,634 | 36,884 | 38,064 | 37,883 | 36,594 |
Điểm | 4.4 | 4.6 | 4.8 | 5.0 | 5.2 | 5.4 | 5.6 | 5.8 | 6.0 | 6.2 | 6.4 |
Số lượng | 35,940 | 34,027 | 32,576 | 30,700 | 29,077 | 27,268 | 25,439 | 23,862 | 22,414 | 21,222 | 19,744 |
Điểm | 6.6 | 6.8 | 7.0 | 7.2 | 7.4 | 7.6 | 7.8 | 8.0 | 8.2 | 8.4 | 8.6 |
Số lượng | 18,991 | 18,071 | 17,093 | 16,295 | 15,800 | 15,355 | 15,135 | 14,689 | 14,546 | 14,191 | 13,702 |
Điểm | 8.8 | 9.0 | 9.2 | 9.4 | 9.6 | 9.8 | 10.0 | ||||
Số lượng | 12,652 | 11,115 | 9,070 | 6,757 | 4,111 | 1,824 | 425 |
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số học sinh | 866,196 | |
Điểm trung bình | 5.15 | |
Trung vị | 4.8 | |
Số thí sinh đạt điểm <> | 423 | 0.05 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<> | 446,648 | 51.56 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất | 3.8 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 866,196 thí sinh tham gia thi bài thi Tiếng Anh, trong đó điểm trung bình là 5.15 điểm, điểm trung vị là 4.8 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 3.8 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1="" là="" 423="" (chiếm="" tỷ="" lệ="" 0.05%);="" số="" thí="" sinh="" đạt="" điểm="" dưới="" trung="" bình="" là="" 446,648="" (chiếm="" tỷ="" lệ="">=>
HOÀNG HƯƠNG